TT |
TSKT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
TMT TATA SUPER ACE (MÁY DẦU) |
SUZUKI CARRY PRO |
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI |
1 |
HÌNH ẢNH |
|
|
- Hình ảnh xe Tata super Ace có kiểu dáng mới bắt mắt và hiện đại hơn. |
2 |
ĐỘNG CƠ |
Mã hiệu động cơ |
|
475 IDT 18 (475 SI60) |
G16A |
- Xe TMT TATA Super Ace sử dụng nhiên liệu dầu có giá thành rẻ hơn, mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn. - Momen xoắn lớn hơn nên có sức kéo lớn hơn, phù hợp với xe tải. |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Phun xăng điện tử, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh |
cm3 |
1405 |
1590 |
Công suất lớn nhất |
Kw/(v/ph) |
52 / 4500 |
68/ 5750 |
Mô men xoắn lớn nhất |
(N.m/(v/ph) |
135/2500 |
127/4500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro II |
Euro IV |
3 |
HỘP SỐ |
Kiểu hộp số |
|
Hộp số cơ khí |
Hộp số cơ khí |
- Xe TMT TATA Super Ace có tỷ số truyền lớn nên có khả năng leo dốc tốt hơn. - Hộp số trên xe TMT có tỷ số truyền số 1 lớn giúp xe khởi động và tăng tốc tốt hơn với cùng công suất động cơ. |
Dẫn động |
|
Cơ khí |
Cơ khí |
Số tay số |
|
5 số tiến + 1 số lùi |
5 số tiến + 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
|
5,07; 2,40; 1,41; 1,00; 0,79; R = 4,18 |
3.652;1.947;1.432;1.0; 0.795; R=3.466 |
4 |
LY HỢP |
Kiểu loại |
|
01 đĩa đơn ma sát khô dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí |
- |
5 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
4350x1590x2300 |
4155x1680x1895 |
- Xe TMT TATA Super Ace có kích thước chiều rộng xe nhỏ giúp đi lại các ngóc ngách dễ hơn. - Chiều dài cơ sở nhỏ giúp khả năng quay vòng linh động hơn. |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2370 |
2625 |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1340/1330 |
1550/1440 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
180 |
180 |
6 |
THÙNG HÀNG |
Loại thùng |
|
TL/ TK/ MB |
TL/ TK/ MB |
- Xe TMT TATA Super Ace có thể tích thùng xe lớn hơn nên có khối lượng chở hàng lớn hơn. |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
2620x1460x1450 |
2200x1585x1450 |
7 |
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
1400 |
1045 |
- Xe TMT TATA Super Ace có trọng tải lớn hơn. - Khung gầm chắc chắn hơn do vậy khả năng chịu tải tốt hơn. |
Trọng tải |
Kg |
1200 (990) |
750 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
2730 |
1925 |
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
2 |
8 |
CẦU XE |
|
|
|
|
Khả năng chịu tải Cầu trước |
Kg |
1600 |
1350 |
- Cầu xe TMT TATA Super Ace có khả năng chịu tải lớn hơn giúp vận chuyển trọng lượng hàng lớn hơn. |
Khả năng chịu tải Cầu sau |
Kg |
1600 |
1550 |
9 |
LỐP XE |
|
|
|
|
Công thức bánh xe |
|
4x2 |
4x2 |
- Xe TMT TATA Super Ace được trang bị lốp nhập khẩu có khả năng chịu tải tốt hơn, vận hành êm ái hơn. |
Số lượng lốp Trục1/Trục2 |
|
2/ 2 |
2/ 2 |
Thông số lốp |
Trước/sau |
175R14C |
185R14C |
Nhãn hiệu lốp |
|
Nhập khẩu |
DRC/SCR |
10 |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
|
|
-Treo trước: |
|
Kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
- Tương đương. |
- Treo sau: |
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
11 |
HỆ THỐNG PHANH |
Kiểu loại |
|
Phanh thủy lực |
Phanh thủy lực |
- Tương đương. |
Phanh đỗ xe |
|
Cơ khí |
Cơ khí |
12 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
|
|
Kiểu loại |
|
Bánh răng - thanh răng, trợ lực thủy lực |
Bánh răng - thanh răng. |
- Xe TMT TATA Super Ace trang bị hệ thống lái có trợ lực nên việc đánh lái nhẹ nhàng hơn. |
13 |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
|
|
|
|
Ắc quy |
V.Ah |
1x12Vx60Ah |
1x12Vx60Ah |
- Tương đương. |
Máy phát điện |
V.A |
12V,90A |
12V,90A |
Động cơ khởi động |
Kw.V |
12Vx1,4kW |
12Vx1,4kW |
14 |
CA BIN |
|
|
|
|
Kiểu loại |
|
Cabin đơn, kiểu liền |
Cabin đơn, kiểu liền |
- Cabin kiểu dáng hiện đại. - Góc quan sát rộng hơn. |
Kích thước bao (DxRxC) |
mm |
1580x1590x1550 |
Rộng 1540 |
15 |
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG |
Tốc độ lớn nhất của ô tô |
Km/h |
130 |
130 |
- Xe TMT TATA Super Ace có bán kính quay vòng nhỏ hơn nên có khả năng di chuyển vào ngõ, ngách tốt hơn. |
Khả năng leo dốc |
% |
27,5 |
27,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
4,6 |
5,1 |
16 |
TRANG THIẾT BỊ (OPTION) |
Âm thanh |
|
Radio |
Radio |
- Các tiện ích trên xe TATA Super Ace tốt hơn tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái ( giống như xe du lịch ) |
Điều hòa cabin |
|
có |
Tự chọn |
Cơ cấu năng hạ kính cửa |
|
Chỉnh điện |
Quay tay |
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
|
không |
không |
Các tiện ích |
|
- Tay lái gật gù. - Ghế lái di chuyển được và điều chỉnh góc tựa. - Kính điều khiển điện. - Gương chiếu hậu có núm chính trong cabin. |
- Tay lái định vị cố định. - Ghế lái định vị cố định, không điều chỉnh được góc tựa. - Kính quay tay. - Gương chiếu hậu điều chỉnh bên ngoài. |
17 |
BẢO HÀNH (WARRANTY) |
|
3 năm/ 100.000 Km |
3 năm/ 100.000 Km |
- Tương đương |
18 |
GIÁ BÁN CHO KHÁCH HÀNG |
đồng |
260.000.000 |
325.000.000 |
- Xe TATA Super Ace có giá bán thấp hơn. |