Toggle navigation
Toggle Search
Remark
Toggle menubar
Toggle fullscreen
Toggle Search
Logout
Dashboard
Quản lý sản phẩm
Sản phẩm
Tham số chung
Hãng
Cấu hình TSKT
Quản lý trang
Quản lý liên hệ
Quản lý tin tức
Danh mục tin tức
Tin tức
Quản lý video
Danh mục video
Video
Cấu hình chung
Nhân viên
Menu
Mailbox
Calendar
Contacts
Media
Documents
Project
Forum
Dashboard
Sản phẩm
Home
Sản phẩm
Sửa
Sửa
Thông tin
Thông số kỹ thuật
Hình
Video
Đính kèm
Liên hệ
Seo
So sánh
Loại xe
TMT MOTOR
TMT - TATA
TMT - HYUNDAI
TMT - SINOTRUK
TMT - DAISAKI
XE TẢI ISUZU
Hãng xe
Xe tải
Xe Ben
Xe Đầu Kéo
Xe Khách
ROMOOC
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Mã Link
Tóm tắt
Chi tiết
<h2>XE BEN TMT 2T4 GIÁ RẺ UY TÍN HCM</h2> <p>Xe Ben TMT HD6024D tải trọng 2,4 tấn là dòng sản phẩm xe ben nhẹ mới, xe được nhà máy TMT nhập khẩu linh kiện Hyundai về lắp ráp trên dây chuyền CKD. <strong>Xe ben 2t4 TMT</strong> với ưu thế sử dụng các linh kiện từ Hyundai và là dòng xe ben chạy trong thành phố với tổng tải trọng cao nhất lên đến 4t92, chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng của khách hàng.</p> <p><img src="/uploads/product/xe-ben-tmt-2t4-2.jpg" alt="Xe ben TMT 2t4" width="750" height="483" /></p> <h3>XE BEN HYUNDAI 2T4 TMT THÙNG 2.8 KHỐI</h3> <p>- Thùng <strong>xe ben 2t4 Hyundai</strong> chắc chắn, thiết kế ben chữ A siêu khỏe, điểm đặt xy lanh ben trên chassis, giúp tận dụng hết lực đầy của ben và lên xuống ben dễ dàng.</p> <p>- Khung gầm của <strong>xe ben tmt 2t4</strong> được sản xuất dựa trên công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis cấu tạo nguyên khối thiết kế khoa học, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết.</p> <p><img src="/uploads/product/xe-ben-tmt-2t4-3.jpg" alt="Xe ben 2t4 TMT HYUNDAI" width="750" height="483" /></p> <p>- Xe ben 2t4 TMT HYUNDAI sử dụng cỡ lốp 6.00-15 đồng bộ trước sau, tạo độ cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, lâu dài giảm thiểu chi phí trang bị lốp dự phòng cho xe.</p> <h3>XE BEN 2T4 TMT HD6024D</h3> <p><strong>Xe ben tmt 2t4</strong> được trang bị khối động cơ Hyundai D4BF, 4 xilanh thẳng hàng sản sinh công suất 61kw tại vòng tua 4200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 196,2nm tại vòng tua máy 2000 vòng/phút, turbo tăng áp, làm mát bằng khí, phương thức cung cấp nhiên liệu bơm cao áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.</p> <p><img src="/uploads/product/xe-ben-tmt-2t4-0.jpg" alt="Xe ben Hyundai 2t4 TMT" width="750" height="483" /></p> <p>Bên cạnh động cơ siêu khỏe, xe ben hyundai 2t4 còn trang bị hộp số 6 cấp cho hiệu xuất truyền động cao, vận hành ổn địn ở mọi cấp số, các bánh răng hộp số sử dụng chất liệu chuyên dụng, đồ bền cao, sang số êm ái. Đồng thời xe còn trang bị hộp số phụ, tăng khả năng vượt lầy leo dốc trong điều kiện tải nặng.</p> <h3>CABIN NỘI THẤT XE BEN TMT 2T4 HYUNDAI</h3> <p>Cabin <strong>xe ben cửu long 2t4</strong> sơn điện ly chống gỉ sét bắt mắt, kích thước cabin lớn, rộng rãi, các tính năng an toàn, dễ sử dụng.</p> <p><img src="/uploads/product/noi-that-xe-ben-tmt-2t4-1.jpg" alt="Xe ben TMT 2t4 Hyundai" width="750" height="483" /></p> <p>Nội thất trang bị một số tính năng nổi bật như : đầu máy nghe nhạc MP3, cổng USB truyền nối dữ liệu, Jack 3.5 mm, máy lạnh Cabin đi kèm nhập khẩu có sẵn, ghế bọc nệm, hệ thống phanh ổn định cảm giác phanh tốt, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.</p> <p> </p> <table class="table" width="639"> <tbody> <tr> <td colspan="3" width="100%"> <h3>THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN TMT 2T4 HYUNDAI</h3> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Trọng lượng bản thân :</p> </td> <td width="30%"> <p>2390</p> </td> <td width="30%"> <p>kG</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Phân bố : – Cầu trước :</p> </td> <td width="30%"> <p>1165</p> </td> <td width="30%"> <p>kG</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>– Cầu sau :</p> </td> <td width="30%"> <p>1145</p> </td> <td width="30%"> <p>kG</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Tải trọng cho phép chở :</p> </td> <td width="30%"> <p>2400</p> </td> <td width="30%"> <p>kG</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Số người cho phép chở :</p> </td> <td> <p>2</p> </td> <td width="30%"> <p>người</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Trọng lượng toàn bộ :</p> </td> <td> <p>4920</p> </td> <td width="30%"> <p>kG</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :</p> </td> <td> <p><strong>4560x1780x2160</strong></p> </td> <td width="30%"> <p>mm</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :</p> </td> <td> <p><strong>2690x1590x640</strong>/—</p> </td> <td width="30%"> <p>mm</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Chiều dài cơ sở :</p> </td> <td> <p>2540</p> </td> <td width="30%"> <p>mm</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Vết bánh xe trước / sau :</p> </td> <td> <p>1355/1240</p> </td> <td width="30%"> <p>mm</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Số trục :</p> </td> <td> <p>2</p> </td> <td width="30%"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Công thức bánh xe :</p> </td> <td> <p>4 x 2</p> </td> <td width="30%"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Loại nhiên liệu :</p> </td> <td> <p>Diesel</p> </td> <td width="30%"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td colspan="3" width="100%"> <p><strong>Động cơ :</strong></p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Nhãn hiệu động cơ:</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>D4BF</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Loại động cơ:</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Thể tích :</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>2,476 cm3</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Công suất lớn nhất /tốc độ quay :</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>61 kW/ 4200 v/ph</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p><strong>Lốp xe :</strong></p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>02/04/—/—</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Lốp trước / sau:</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>6.00 – 15 /6.00 – 15</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p><strong>Hệ thống phanh :</strong></p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Phanh trước /Dẫn động :</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Phanh sau /Dẫn động :</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Phanh tay /Dẫn động :</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p><strong>Hệ thống lái :</strong></p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p>Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :</p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực</p> </td> </tr> <tr> <td width="40%"> <p><strong>Ghi chú:</strong></p> </td> <td colspan="2" width="60%"> <p>Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá</p> </td> </tr> </tbody> </table>
ParentId
#
Nhóm
Tiêu đề
Giá trị
Nổi bật
Chi tiết
Loại đối tượng
{{$index+1}}
{{displayVariantType(x.GroupKey)}}
{{ x.VariantName }}
Attach
#
Hình đại diện
Đường dẫn
Tiêu đề
Vị trí
Kích hoạt
{{$index+1}}
Select
{{$index}}
#
Mã Tube
Đường dẫn
Tiêu đề
Vị trí
Kích hoạt
{{$index+1}}
{{$index}}
#
Đường dẫn
Tiêu đề
Xắp xếp
Sử dụng
{{$index+1}}
Select
{{$index}}
Chọn nhân viên
{{selectedAgent.FullName}} - {{selectedAgent.Id}} - {{selectedAgent.Phone}} - {{selectedAgent.Email}}
Họ tên
Điện thoại
Email
{{ x.FullName }}
{{ x.Phone }}
{{ x.Email }}
Seo Title
Seo Keyword
Seo Description
Script Header
Script Footer
Chọn sản phẩm
#
Tên sản phẩm
Lượt xem
Kích hoạt
{{$index+1}}
{{compareDetail.ProductCompareName}}
Hình đại diện
Tên tập tin
Chọn hình đại diện
Danh mục
Nổi bật
Kích hoạt
Giá
Giá/Ngày
Giá/Tài xế
Giá/KM
Giá/1 chiều
Giá/Khứ hồi
Ngày tạo
Người tạo
Ngày sửa
Người cập nhật