Bạn muốn xóa ??
Product
-
Mã
-
tmt-tata
-
Mã
-
-
Mã
-
xe-ben
-
Mã sản phẩm
-
TATA Super Ace
-
Mã Link
-
xe-cho-rac-tata
-
Seo Title
-
Xe Chở Rác Tata | Xe Tải Thùng Ben Chở Rác Tata 3.4 Khối
-
Seo Keyword
-
xe tải tata, xe chở rác tata, xe tải chở rác
-
Seo Description
-
Xe Chở Rác Tata | Xe Tải Thùng Ben Chở Rác Tata 3.4 Khối. Bán xe thu gom rác Tata Super Ace mới 2017 Giá rẻ uy tín HCM | giá xe tải chở rác Tata Ấn Độ
-
Tên sản phẩm
-
Xe Chở Rác Tata
-
Giá
-
-
Tóm tắt
-
Xe Chở Rác Tata | Xe Tải Thùng Ben Chở Rác Tata 3.4 Khối. Bán xe thu gom rác Tata Super Ace mới 2017 Giá rẻ uy tín HCM | giá xe tải chở rác Tata Ấn Độ
-
Chi tiết
-
<h2><span style="color: #333333;">Xe chở rác Tata Super Ace</span></h2>
<p><span style="color: #333333;"><strong>Xe chở rác TATA</strong> là sản phẩm mới áp dụng theo thông tư mới về việc loại bỏ loại phương tiện thu gom rác đẩy tay gây mất mỹ quan, tính cơ động thấp... <strong>Xe thu gom rác Tata</strong> là dòng xe chuyên dụng chở rác mới nhất hiện nay. Đây là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn TaTa Ấn Độ, tuy mới xuất hiện trên thị trường, nhưng đã chiếm được đông đảo lòng tin từ người tiêu dùng trên cả nước.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-cho-rac-tata-super-ace.jpg" alt="xe chở rác tata super ace" width="750" height="483" /></span></p>
<h3><span style="color: #333333;">Xe tải chở rác Tata 3,4 khối</span></h3>
<p><span style="color: #333333;"><strong><a style="color: #333333;" title="Xe chở rác Tata" href="/xe-cho-rac-tata.aspx">Xe chở rác Tata</a> </strong>có thiết kế nhỏ gọn giúp khả năng di chuyển linh hoạt và cơ động hơn. Đồng thời thùng chứa rác có thể tích lên đến 3.4 khối, với tải trọng 900kg cao hơn hẳn các dòng xe tự chế hay các dòng xe được sản xuất trước đây, giúp tăng tối đa hiệu quả công việc cho người dùng.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-tata-cho-rac.jpg" alt="xe tata chở rác" width="750" height="483" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;">Thùng chứa của <strong>xe thu gom rác tata</strong> được thiết kế dạng vuông gọn gàng, kết cấu hoàn toàn từ loại thép SS400 dạng tấm lớn, chống va đập và ăn mòn tối đã, được sản xuất riêng cho đặc thù công việc chở rác. Cơ cấu bốc dở rác dạng ben thủy lực, tích hợp thêm nắp mở phía trên thùng giúp việc bốc dở hàng nhanh gọn và dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian và nhân công, tăng hiệu quả lao động.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-cho-rac-900kg-tata.jpg" alt="xe chở rác 900kg tata" width="750" height="483" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;">Xe chở rác Tata được thiết kế trên nền xe cơ sở Tata Super Ace, có cửa trượt ở phía trên để nạp rác, cửa sau 3 cánh giúp đổ, xả rác nhanh chóng, thuận lợi và cơ động hơn.</span></p>
<h3><span style="color: #333333;">Động Cơ Xe Chở Rác Tata Super Ace</span></h3>
<p><span style="color: #333333;"><strong>Xe ép chở rác TATA</strong> vẫn sử dụng động cơ TATA do Ấn ĐỘ sản xuất, số loại động cơ TATA 475 IDT 18, dung tích Xylanh 1400 cc, mang lại sức kéo đầy uy lực cho sản phẩm. Cụm cầu xe chính hãng đi kèm, tương thích với động cơ, mang lại hiệu suất truyền động tối ưu cho hệ thống, mang lại khả năng vận hành êm ái và trơn tru trên mọi điều kiện đường xá.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-cho-rac-tata.jpg" alt="xe cho rac tata" width="750" height="483" /></span></p>
<h3><span style="color: #333333;">Cabin xe chở ép rác Tata Ấn Độ</span></h3>
<p><span style="color: #333333;">Với hệ thống điều khiển tiện lợi, ốp giả gỗ tinh tế, cụm ghế bọc vải cotton cao cấp thoát nhiệt nhập khẩu nguyên liệu, hệ thống điều hòa, các hệ thống giải trí tốt đảm bảo nhu cầu cho những người khó tính nhất... Tất cả đã tạo nên sự khác biệt mang tính hoàn hảo cho sản phẩm xe ép chở rác Tata này.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-cho-rac-tata-an-do.jpg" alt="xe cho rác tata ấn độ" width="750" height="483" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;"> </span></p>
<table class="table ">
<tbody>
<tr>
<td colspan="2" width="600">
<h3><span style="color: #333333;">THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CHỞ RÁC TATA</span></h3>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Trọng lượng bản thân :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">1620</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Phân bố : - Cầu trước :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">855</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">- Cầu sau :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">765</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Tải trọng cho phép chở :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">900</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Số người cho phép chở :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">2</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Trọng lượng toàn bộ :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">2650</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">4300 x 1590 x 2000</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">2480 x 1360 x 1010/---</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Khoảng cách trục :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">2370</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Vết bánh xe trước / sau :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">1340/1330</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Số trục :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">2</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Công thức bánh xe :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">4 x 2</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Loại nhiên liệu :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">Diesel</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Nhãn hiệu động cơ:</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">475 IDT 18</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Loại động cơ:</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Thể tích :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">1405 cm3</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Công suất lớn nhất /tốc độ quay :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">52 kW/ 4500 v/ph</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">02/02/---/---/---</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Lốp trước / sau:</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">175R14C /175R14C</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Phanh trước /Dẫn động :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Phanh sau /Dẫn động :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Phanh tay /Dẫn động :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="272">
<p><span style="color: #333333;">Ghi chú:</span></p>
</td>
<td width="326">
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng chứa rác (3,4 m3)</span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
-
Tên tập tin
-
xe-cho-rac-tata-super-ace.jpg
-
Đường dẫn tập tin
-
/Uploads/product/xe-cho-rac-tata-super-ace.jpg
-
Nổi bật
-
-
Kích hoạt
-
-
Ngày tạo
-
18/12/2017
-
Người tạo
-
-
Ngày sửa
-
25/09/2021
-
Người cập nhật
-