Xe Ben Tata 990kg | Xe ben Tata 1 Tấn Giá Rẻ Uy Tín HCM
Seo Keyword
xe ben tata, xe ben tata 990kg, xe ben tata super ace
Seo Description
Xe Ben Tata 990kg | Xe ben Tata Super Ace 1 Tấn. Giá xe ben TaTa Ấn Độ 990kg máy dầu | Bán xe ben TaTa 1t thùng 1.2 khối Trả Góp giá rẻ uy tín HCM
Tên sản phẩm
Xe Ben Tata 990kg
Giá
Tóm tắt
Xe Ben Tata 990kg | Xe ben Tata Super Ace 1 Tấn. Giá xe ben TaTa Ấn Độ 990kg máy dầu | Bán xe ben TaTa 1t thùng 1.2 khối Trả Góp giá rẻ uy tín HCM
Chi tiết
<h2><span style="color: #333333;"><strong>Xe Ben TATA 990kg Super Ace</strong></span></h2>
<p><span style="color: #333333;"><strong>Xe ben TaTa 990kg</strong> thuộc phân khúc xe ben hạng nhẹ mới được nhà máy TMT Motor cho ra mắt. Xe ben TaTa 990kg được đóng mới trên nền <strong>xe tải TaTa Super Ace</strong>. Với những ưu điểm nổi bật về chất lượng, thông số kỹ thuật và giá thành xe, có thể nói dòng sản phẩm <em>xe ben Tata 990Kg </em>xứng đáng với trí ngôi vương trong phân khúc xe ben tải trọng thấp chuyên dụng tại thị trường Việt nam.</span></p>
<p style="text-align: left;"><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-ben-tata-990kg.png" alt="Xe Ben Tata 990kg" width="600" /></span></p>
<h3><span style="color: #333333;"><strong>Động Cơ Xe Ben TATA 990kg</strong></span></h3>
<p><span style="color: #333333;">Cung cấp sức mạnh cho xe ben 990kg TaTa Super Ace là khối động cơ <strong>TATA 475 IDT 18</strong>, dung tích 1.4L, công suất cực đại lên đến 39HP/4500 Vòng/Phút cho khả năng vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp độ số, rất phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong điều kiện đường xá hẹp, đông người.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-ben-tata-super-ace-990kg.png" alt="Xe Ben Tata Super Ace 990kg" width="600" /> </span></p>
<p><span style="color: #333333;">Đi kèm với động cơ đó chính là cụm truyền động bao gôm Cầu và Hộp Số tương thích, giúp cho <strong>xe ben tata 990kg</strong> đạt được tối đa công có ích trong qa trình vận hành, triệt tiêu hiệu suất thừa trong quá trình truyền động từ động cơ đến bánh xe do dung sai của các chi tiết cơ khí truyền động.</span></p>
<h3><span style="color: #333333;"><strong>Xe Ben TATA 990kg Thùng 1.2 khối</strong></span></h3>
<p><span style="color: #333333;"><a style="color: #333333;" title="Xe ben Tata 990kg" href="/xe-ben-tata-990kg.aspx">Xe ben Tata 990kg</a> có thể tích 1.2 khối cấu hình rắn chắc, sử dụng thùng ben kết cấu chắc chắc, cấu tạo 100% từ loại thép chịu lực chuyên dụng chống va đập vượt trội, mang lại sự an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng và cũng tạo nên sự bền bỉ về thời gian sử dụng.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"> <img src="/uploads/product/xe-ben-tmt-990kg-tata-an-do.png" alt="xe ben tmt 990kg tata an do" width="600" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống Ben thủy lực điều khiển điện mang lại khả năng điều khiển tiện lợi cho tài xế. Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng ben được nhập khẩu với độ chính xác gia công cực cao, tạo áp lực chuẩn và ổn định trong quá trình vận hành.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-ben-tata-an-do-1.2-khoi.png" alt="xe ben tata ấn độ 1,2 khối" width="600" /></span></p>
<h3><span style="color: #333333;"><strong>Xe Ben Tata Super Ace 990kg</strong></span></h3>
<p><span style="color: #333333;">Cabin Xe Ben Tata Super Acer thiết kế hiện đại riêng biệt mang kiểu dáng phong cách Châu Âu sang trọng, màu sắc hài hòa có hệ thống đèn sáng tiêu chuẩn góc sáng rộng vận hành vào ban đêm an toàn hơn. Đặc biệt các option theo xe như : Máy lạnh, kính chỉnh điện, đầu CD, ốp vân cabo đều được nhập khẩu từ Ấn Độ.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/noi-that-xe-ben-tata-990kg.png" alt="Nội thất xe ben tata 990kg" width="600" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;"> </span></p>
<table class="table">
<tbody>
<tr>
<td colspan="2">
<h3><span style="color: #333333;">Thông số kỷ thuật Xe ben Tata 990kg</span></h3>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Tự trọng</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">1.490 kg</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Tải trọng</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">990 kg</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Tổng tải</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">2.610 kg</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Kích thước tổng thể (Dx Rx C)</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">4.380x 1.590x 4.860 mm</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Kích thước lọt lòng thùng (Dx Rx C)</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">2.530x 1.400x 330 mm</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Kiểu động cơ</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">475IDT 18</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Loại động cơ</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Dung tích xi lanh</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">1.405 cm3</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Đường kính xi lanh x hành trình piston</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">75x79.5 mm</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Công suất cực đại/ Tốc độ quay</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">52Kw/ 4500 v/p</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Mô men xoắn cực đại/ Tốc độ quay</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">135 N.m/2500 v/p</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Hộp số</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">5 số tiến + 1 số lùi</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Ly hợp</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống lái</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Bánh răng-thanh răng. Dẫn động và trợ lực lái: Cơ khí trợ lực thủy lực</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Phanh công tác</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Phanh trước kiểu đĩa, phanh sau kiểu tang trống dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Cỡ lốp trước/sau</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">175R14C</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Tốc độ tối đa</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">99 km/h</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Khả năng leo dốc</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">27%</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">Bán kính vòng quay nhỏ nhất</span></p>
</td>
<td width="309">
<p><span style="color: #333333;">4,6 m</span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>