Xe Đầu Kéo Howo A7 420 | Xe Đầu Kéo Howo Giá Rẻ HCM
Seo Keyword
xe đầu kéo howo, đầu kéo howo, xe đầu kéo howo a7, xe đầu kéo howo 420
Seo Description
Xe Đầu Kéo Howo A7 420Hp | Xe Đầu Kéo Howo Giá Rẻ HCM. Bán xe đầu kéo Howo 420 cabin A7 Trả Góp hổ trợ vay cao | Giá xe đầu kéo Howo A7 Cầu Man - Cầu Dầu
Tên sản phẩm
Xe Đầu Kéo Howo A7 420
Giá
Tóm tắt
Xe Đầu Kéo Howo A7 420Hp | Xe Đầu Kéo Howo Giá Rẻ HCM. Bán xe đầu kéo Howo 420 cabin A7 Trả Góp hổ trợ vay cao | Giá xe đầu kéo Howo A7 Cầu Man - Cầu Dầu
Chi tiết
<h2><span style="color: #333333;">Xe Đầu Kéo Howo A7</span></h2>
<p><span style="color: #333333;"><strong>Xe đầu kéo Howo A7 420</strong> là sản phẩm của tập đoàn xe tải nặng HOWO-SINOTRUK và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam bởi ÔTÔ TMT. <strong>Xe Đầu kéo Howo A7</strong> đã trở thành sản phẩm hết sức thân thuộc với các đơn vị vận tải cũng như nhiều quý khách hàng đã từng sử dụng sản phẩm xe Howo, với sức mạnh đặc thù rất phù hợp với các loại địa hình của Việt Nam cùng với giá cả hợp lý nên sản phẩm có độ phủ sóng và đang tiêu thụ phổ biến khắp cả nước.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-dau-keo-howo-420.jpg" alt="Xe đầu kéo howo a7 420" width="750" height="483" /></span></p>
<h3><span style="color: #333333;">Xe Đầu Kéo Howo 420</span></h3>
<p><span style="color: #333333;"><strong>- Xe đầu kéo Howo A7</strong> có trọng tải thiết kế kéo theo 40 tấn với công suất cực đại 420Hp động cơ thế hệ mới DD12 hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam.</span></p>
<p><span style="color: #333333;">- Kết hợp với động cơ mạnh mẽ của xe đầu kéo howo A7 động cơ 420hp là hộp số được thiết kế với kiểu loại: HW19716, 16 số tiến và 02 số lùi loại hộp số to có 2 tầng nhanh chậm.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-dau-keo-howo-a7-420.jpg" alt="xe đầu kéo howo a7 420Hp" width="750" height="483" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;"><strong>Khung gầm Chassis Xe Đầu Kéo Howo A7 Cầu Man</strong></span></p>
<p><span style="color: #333333;">- Nhìn chung về xe đầu kéo howo a7 420 mang đậm tính phong cách, dũng mãnh, thiết kế cầu láp hoặc cầu dầu sử dụng hệ thống cầu của Đức.</span></p>
<p><span style="color: #333333;">- Thiết kế khung chassis bằng chất liệu thép chuyên dụng, siêu bền, khả năng chịu tải cực cao. Thiết kế giảm tự trọng, nhằm tăng tải trọng hàng chuyên chở. Bên cạnh đó <strong><a style="color: #333333;" title="xe đầu kéo howo A7 420" href="/Products/Edit/Xe đầu kéo Howo A7">xe đầu kéo howo A7 420</a></strong> còn sử dụng lốp lớn tăng giúp khả năng chịu tải của xe.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><strong>- Xe đầu kéo howo A7</strong> có cấu hình lốp không xăm hoặc lốp có xăm, lốp 11.00R22,5 hoặc 12.00R20, lựa chọn cầu dầu theo nhu cầu cụ thể của quý khách</span></p>
<p><span style="color: #333333;">- Gầm xe đầu kéo HOWO A7 420HP chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/xe-dau-keo-howo-2-cau_1.jpg" alt="xe đầu kéo howo 2 cầu" width="750" height="483" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;"><strong>Nội Ngoại thất Xe Đầu Kéo Howo Cabin A7</strong></span></p>
<p><span style="color: #333333;">Ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành. <strong>Cabin A7</strong> được thiết kế đẹp, hiện đại với đầy đủ các chức năng giải trí, an toàn cho người sử dụng như ghế hơi, nâng điện, radio, điều hòa, DVD, hệ thống sấy, khe cắm USB… và rất nhiều các tính năng tiện nghi khác.</span></p>
<p><span style="color: #333333;"><img src="/uploads/product/noi-that-xe-dau-keo-howo.jpg" alt="nội thất xe đầu kéo howo" width="750" height="483" /></span></p>
<p><span style="color: #333333;"> </span></p>
<table class="table" width="100%">
<tbody>
<tr>
<td colspan="2" width="636">
<h3><span style="color: #333333;">Thông số kỷ thuật Xe Đầu Kéo Howo A7 420HP</span></h3>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Công thức dẫn động</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- 6x4</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Động cơ</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- NSX: SINOTRUK</span><br /><span style="color: #333333;"> - Model: D12.42 </span><br /><span style="color: #333333;"> - Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo)</span><br /><span style="color: #333333;"> - Công suất động cơ : 420HP</span><br /><span style="color: #333333;"> - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp</span><br /><span style="color: #333333;"> - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian</span><br /><span style="color: #333333;"> - Công suất max: 420hp/309 kw/2000 v/ph</span><br /><span style="color: #333333;"> - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L</span><br /><span style="color: #333333;"> - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC</span><br /><span style="color: #333333;"> - Máy nén khí kiểu 2 xilanh</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Li hợp</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Hộp số</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Kiểu loại: HW19716, 16 số tiến và 02 số lùi</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Cầu trước</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. HF9</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Cầu sau</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Cầu đúc nguyên khối HC16. Tỷ số truyền: 4.42 </span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Khung xe</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống treo</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.</span><br /><span style="color: #333333;"> - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng</span><br /><span style="color: #333333;"> - (Xe bản full đầy đủ chắn bùn, bình hơi nhôm).</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống lái</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- ZF8098, tay lái cùng với trợ lực thủy lực nhập khẩu từ Đức.</span><br /><span style="color: #333333;"> - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống phanh</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén</span><br /><span style="color: #333333;"> - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau</span><br /><span style="color: #333333;"> - Phanh phụ: phanh khí xả động cơ</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Bánh xe và kiểu loại</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ</span><br /><span style="color: #333333;"> - Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép) Lốp tam giác 22 bố.</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Cabin</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">Cabin A7-G nóc cao hai giường nằm - Cabin A7-P nóc thấp một giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực ( tự động ), 2 cần gạt nước kính, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế hơi kính điện, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, cabin bong hơi…</span><br /><span style="color: #333333;"> - Có hệ thống điều hòa không khí.</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Hệ thống điện</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw</span><br /><span style="color: #333333;"> - Máy phát điện 28V, 1540W</span><br /><span style="color: #333333;"> - Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Kích thước (mm)</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Chiều dài cơ sở: 3225 + 1350</span><br /><span style="color: #333333;"> - Vệt bánh xe trước: 2041</span><br /><span style="color: #333333;"> - Vệt bánh xe sau: 1860</span><br /><span style="color: #333333;"> - Nhô trước: 1500</span><br /><span style="color: #333333;"> - Nhô sau: 700</span><br /><span style="color: #333333;"> - Kích thước tổng thể: 6985 x 2500 x 3950</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Mâm kéo</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">Φ 50, Φ 90</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="157">
<p><span style="color: #333333;">Đặc tích chuyển động</span></p>
</td>
<td width="479">
<p><span style="color: #333333;">- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h</span><br /><span style="color: #333333;"> - Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%</span><br /><span style="color: #333333;"> - Khoảng sáng gầm xe: 263mm</span><br /><span style="color: #333333;"> - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m</span><br /><span style="color: #333333;"> - Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. </span></p>
<p><span style="color: #333333;">- Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.</span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>