Bạn muốn xóa ??
News
Tiêu đề
Đánh Giá Xe
Tiêu đề
So sánh xe tải TATA vs Suzuki
Mã
so-sanh-xe-tai-tata-vs-suzuki
Seo Keyword
Giúp cho Quý khách hàng có cái nhìn khách quan và chân thật nhất, hôm nay chúng tôi sẽ làm một bài So sánh Xe TATA Super Ace Với Suzuki Carry Pro
Seo Title
So sánh Xe TATA Super Ace vs Suzuki Carry Pro
Seo Description
Mô tả
Giúp cho Quý khách hàng có cái nhìn khách quan và chân thật nhất, hôm nay chúng tôi sẽ làm một bài So sánh Xe TATA Super Ace Với Suzuki Carry Pro giúp Quý khách có thể lựa chọn cho mình 1 chiếc xe phù hợp nhất.
Chi tiết
<h2> </h2>
<h2><span style="color: #000000;"><strong>Bảng So Sánh TSKT Cơ Bản <a style="color: #000000;" title="Xe Tải TATA" href="/xe-tai-tata-1t2.aspx">Xe Tải TATA</a> và Suzuki</strong></span></h2>
<p> </p>
<p><img src="/uploads/news/so-sanh-xe-tai-tata-super-ace-voi-suzuki-pro-750kg.jpg" alt="so sánh xe tải tata vs suzuki" width="600" height="260" /></p>
<table class="table " border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 16px;" nowrap="nowrap"><strong>TT</strong></td>
<td style="width: 155px;" colspan="2"><strong>TSKT VÀ TRANG THIẾT BỊ</strong></td>
<td style="width: 200px;"><strong>TMT TATA SUPER ACE (MÁY DẦU)</strong></td>
<td style="width: 200px;"><strong>SUZUKI CARRY PRO</strong></td>
<td style="width: 41px;"><strong>ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" nowrap="nowrap"><strong>1</strong></td>
<td style="width: 155px;" colspan="2" nowrap="nowrap"><strong>HÌNH ẢNH</strong></td>
<td style="width: 200px;"><a class="pic_zoom" href="http://otoanphuoc.com/uploads/noidung/images/tintuc/tata-super-ace-mint-p.jpg"><img src="/uploads/news/tata-super-ace-.jpg" width="200" height="107" /></a></td>
<td style="width: 200px;"><img src="/uploads/news/suzuki.jpg" alt="" width="200" height="110" /></td>
<td style="width: 41px;">- Hình ảnh xe Tata super Ace có kiểu dáng mới bắt mắt và hiện đại hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="7" nowrap="nowrap"><strong>2</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5"><strong>ĐỘNG CƠ </strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Mã hiệu động cơ</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">475 IDT 18 (475 SI60)</td>
<td style="width: 200px;">G16A</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="6">- Xe TMT TATA Super Ace sử dụng nhiên liệu dầu có giá thành rẻ hơn, mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn.<br />- Momen xoắn lớn hơn nên có sức kéo lớn hơn, phù hợp với xe tải.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kiểu loại</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước.</td>
<td style="width: 200px;">Phun xăng điện tử, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Dung tích xi lanh</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">cm3</td>
<td style="width: 200px;">1405</td>
<td style="width: 200px;">1590</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Công suất lớn nhất </td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kw/(v/ph)</td>
<td style="width: 200px;">52 / 4500</td>
<td style="width: 200px;">68/ 5750</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Mô men xoắn lớn nhất </td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">(N.m/(v/ph)</td>
<td style="width: 200px;">135/2500</td>
<td style="width: 200px;">127/4500</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Tiêu chuẩn khí thải</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap"> Euro II</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap"> Euro IV</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="5" nowrap="nowrap"><strong>3</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5"><strong>HỘP SỐ </strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kiểu hộp số</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Hộp số cơ khí</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Hộp số cơ khí</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="4">- Xe TMT TATA Super Ace có tỷ số truyền lớn nên có khả năng leo dốc tốt hơn.<br />- Hộp số trên xe TMT có tỷ số truyền số 1 lớn giúp xe khởi động và tăng tốc tốt hơn với cùng công suất động cơ.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Dẫn động</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Cơ khí</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Cơ khí</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Số tay số</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">5 số tiến + 1 số lùi</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">5 số tiến + 1 số lùi</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Tỷ số truyền hộp số chính</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">5,07; 2,40; 1,41; 1,00; 0,79; R = 4,18</td>
<td style="width: 200px;">3.652;1.947;1.432;1.0;<br />0.795; R=3.466</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="2" nowrap="nowrap"><strong>4</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5"><strong>LY HỢP</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kiểu loại</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">01 đĩa đơn ma sát khô<br />dẫn động thủy lực</td>
<td style="width: 200px;">Đĩa đơn ma sát khô,<br />dẫn động cơ khí</td>
<td style="width: 41px;">-</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="5" nowrap="nowrap"><strong>5</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5" nowrap="nowrap"><strong>THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kích thước tổng thể (DxRxC)</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">mm</td>
<td style="width: 200px;">4350x1590x2300</td>
<td style="width: 200px;">4155x1680x1895</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="4">- Xe TMT TATA Super Ace có kích thước chiều rộng xe nhỏ giúp đi lại các ngóc ngách dễ hơn.<br />- Chiều dài cơ sở nhỏ giúp khả năng quay vòng linh động hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Chiều dài cơ sở</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">mm</td>
<td style="width: 200px;">2370</td>
<td style="width: 200px;">2625</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Vết bánh xe trước/sau</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">mm</td>
<td style="width: 200px;">1340/1330</td>
<td style="width: 200px;">1550/1440</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Khoảng sáng gầm xe</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">mm</td>
<td style="width: 200px;">180</td>
<td style="width: 200px;">180</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="3" nowrap="nowrap"><strong>6</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5"><strong>THÙNG HÀNG </strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Loại thùng</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">TL/ TK/ MB</td>
<td style="width: 200px;">TL/ TK/ MB</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="2">- Xe TMT TATA Super Ace có thể tích thùng xe lớn hơn nên có khối lượng chở hàng lớn hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">mm</td>
<td style="width: 200px;">2620x1460x1450</td>
<td style="width: 200px;">2200x1585x1450</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="5" nowrap="nowrap"><strong>7</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5" nowrap="nowrap"><strong>THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Trọng lượng bản thân</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kg</td>
<td style="width: 200px;">1400</td>
<td style="width: 200px;">1045</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="4">- Xe TMT TATA Super Ace có trọng tải lớn hơn.<br />- Khung gầm chắc chắn hơn do vậy khả năng chịu tải tốt hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Trọng tải</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kg</td>
<td style="width: 200px;">1200 (990)</td>
<td style="width: 200px;">750</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Trọng lượng toàn bộ</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kg</td>
<td style="width: 200px;">2730</td>
<td style="width: 200px;">1925</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Số chỗ ngồi</td>
<td style="width: 69px;">Người</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">2</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">2</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="3" nowrap="nowrap"><strong>8</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>CẦU XE</strong></td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 41px;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Khả năng chịu tải Cầu trước</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kg</td>
<td style="width: 200px;">1600</td>
<td style="width: 200px;">1350</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="2">- Cầu xe TMT TATA Super Ace có khả năng chịu tải lớn hơn giúp vận chuyển trọng lượng hàng lớn hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Khả năng chịu tải Cầu sau</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kg</td>
<td style="width: 200px;">1600</td>
<td style="width: 200px;">1550</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="5" nowrap="nowrap"><strong>9</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>LỐP XE</strong></td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 41px;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Công thức bánh xe</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">4x2</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">4x2</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="4">- Xe TMT TATA Super Ace được trang bị lốp nhập khẩu có khả năng chịu tải tốt hơn, vận hành êm ái hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Số lượng lốp Trục1/Trục2</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">2/ 2</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">2/ 2</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Thông số lốp</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Trước/sau</td>
<td style="width: 200px;">175R14C</td>
<td style="width: 200px;">185R14C</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Nhãn hiệu lốp</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Nhập khẩu</td>
<td style="width: 200px;">DRC/SCR</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="3" nowrap="nowrap"><strong>10</strong></td>
<td style="width: 84px;">HỆ THỐNG TREO</td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 41px;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">-Treo trước:</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.</td>
<td style="width: 200px;">Kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="2">- Tương đương.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">- Treo sau:</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Kiểu phụ thuộc, nhíp lá,<br />giảm chấn thủy lực</td>
<td style="width: 200px;">Kiểu phụ thuộc, nhíp lá,<br />giảm chấn thủy lực</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="3" nowrap="nowrap"><strong>11</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5"><strong>HỆ THỐNG PHANH</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kiểu loại</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Phanh thủy lực</td>
<td style="width: 200px;">Phanh thủy lực</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="2">- Tương đương.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Phanh đỗ xe</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Cơ khí</td>
<td style="width: 200px;">Cơ khí</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="2" nowrap="nowrap"><strong>12</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>HỆ THỐNG LÁI</strong></td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 41px;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kiểu loại</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;">Bánh răng - thanh răng,<br />trợ lực thủy lực</td>
<td style="width: 200px;">Bánh răng - thanh răng.</td>
<td style="width: 41px;">- Xe TMT TATA Super Ace trang bị hệ thống lái có trợ lực nên việc đánh lái nhẹ nhàng hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="4" nowrap="nowrap"><strong>13</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>HỆ THỐNG ĐIỆN</strong></td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 41px;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Ắc quy</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">V.Ah</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">1x12Vx60Ah</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">1x12Vx60Ah</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="3">- Tương đương.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Máy phát điện</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">V.A</td>
<td style="width: 200px;">12V,90A</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">12V,90A</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Động cơ khởi động</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Kw.V</td>
<td style="width: 200px;">12Vx1,4kW</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">12Vx1,4kW</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="3" nowrap="nowrap"><strong>14</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>CA BIN</strong></td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 200px;"> </td>
<td style="width: 41px;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kiểu loại</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Cabin đơn, kiểu liền</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Cabin đơn, kiểu liền</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="2">- Cabin kiểu dáng hiện đại.<br />- Góc quan sát rộng hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Kích thước bao (DxRxC)</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">mm</td>
<td style="width: 200px;">1580x1590x1550</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Rộng 1540</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="4" nowrap="nowrap"><strong>15</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5" nowrap="nowrap">ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Tốc độ lớn nhất của ô tô</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">Km/h</td>
<td style="width: 200px;">130</td>
<td style="width: 200px;">130</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="3">- Xe TMT TATA Super Ace có bán kính quay vòng nhỏ hơn nên có khả năng di chuyển vào ngõ, ngách tốt hơn.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Khả năng leo dốc</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">%</td>
<td style="width: 200px;">27,5</td>
<td style="width: 200px;">27,5</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Bán kính quay vòng nhỏ nhất</td>
<td style="width: 69px;" nowrap="nowrap">m</td>
<td style="width: 200px;">4,6</td>
<td style="width: 200px;">5,1</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;" rowspan="6"><strong>16</strong></td>
<td style="width: 602px;" colspan="5" nowrap="nowrap"><strong>TRANG THIẾT BỊ (OPTION)</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Âm thanh</td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Radio</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Radio</td>
<td style="width: 41px;" rowspan="5">- Các tiện ích trên xe TATA Super Ace tốt hơn tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái ( giống như xe du lịch )</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Điều hòa cabin</td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">có</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Tự chọn</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Cơ cấu năng hạ kính cửa</td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Chỉnh điện</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">Quay tay</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Hệ thống khóa cửa trung tâm</td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">không</td>
<td style="width: 200px;" nowrap="nowrap">không</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 84px;">Các tiện ích</td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;">- Tay lái gật gù.<br />- Ghế lái di chuyển được và điều chỉnh góc tựa.<br />- Kính điều khiển điện.<br />- Gương chiếu hậu có núm chính trong cabin.</td>
<td style="width: 200px;">- Tay lái định vị cố định.<br />- Ghế lái định vị cố định, không điều chỉnh được góc tựa.<br />- Kính quay tay.<br />- Gương chiếu hậu điều chỉnh bên ngoài.</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;"><strong>17</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>BẢO HÀNH (WARRANTY)</strong></td>
<td style="width: 69px;"> </td>
<td style="width: 200px;">3 năm/ 100.000 Km</td>
<td style="width: 200px;">3 năm/ 100.000 Km</td>
<td style="width: 41px;">- Tương đương</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 16px;"><strong>18</strong></td>
<td style="width: 84px;"><strong>GIÁ BÁN CHO KHÁCH HÀNG</strong></td>
<td style="width: 69px;">đồng</td>
<td style="width: 200px;">260.000.000</td>
<td style="width: 200px;">325.000.000</td>
<td style="width: 41px;">- Xe TATA Super Ace có giá bán thấp hơn.</td>
</tr>
</tbody>
</table>
CreateDate
16/02/2018
CreateById
ModifiedDate
16/02/2018
ModifiedById
Lượt xem
Kích hoạt
Nổi bật
Tiêu đề hình đại diện
so-sanh-xe-tai-tata-super-ace-voi-suzuki-pro-750kg.jpg
Path Hình đại diện
/Uploads/news/so-sanh-xe-tai-tata-super-ace-voi-suzuki-pro-750kg.jpg