Xe tải TMT ST10585T tải trọng 8.5 tấn là dòng xe tải chất lượng, được hợp tác sản xuất giữa với nhà máy TMT Motor và HOWO Sinotruk. Xe tải TMT 8t5 được sử dụng các linh kiện động cơ - hộp số - Chassis đồng bộ, khả năng vận hành và độ bền vượt trội. Bên cạnh đó giá xe tải 8.5 tấn TMT rẻ nhờ được lắp ráp trong nước, giúp khả năng thu hồi vốn nhanh và phù hợp với mọi tầng lớp người dùng.
- Cung cấp sức mạnh cho xe tải 8.5 tấn TMT Sinotruk là khối động cơ YC4E140-33 do Yuchai sản xuất có hệ thống tăng áp, làm mát khí nạp làm tăng công suất, dung tích xylanh 4257cc tích hợp turbo tăng áp, giúp sản sinh công xuất cực đại 105kw tại vòng tua máy 2800v/ph.
- Bên cạnh động cơ mạnh mẽ đó là hộp số (6 số tiến + 1 số lùi) với tỷ số truyền lớn, xử lý hoàn toàn hiện tượng rung giật khi dồn số, giúp cho khả năng vận hành của xe tải TMT 8t5 ổn định ở mọi cấp số.
- Xe tải TMT 8t5 Sinotruk được đóng thùng mới trên nền chassis được thiết kế và sản xuất bằng loại thép chịu lực nguyên khối đặc biệt, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, khả năng chịu tải vượt trội.
- Thùng xe tải tmt 8.5 tấn ST10585T khá dài 6.9m, sàn thùng xe sử dụng thép lá dày 2.5mm đảm bảo khả năng vận chuyển hàng hóa tối ưu, giúp tăng hiệu quả kinh tế cho người dùng.
- Cỡ lốp 9.00-20(trước/sau) đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, tăng khả năng bám đường, trọng tâm thấp bốc dỡ hàng thuận tiện, đồng thời giảm chi phí trang bị lốp dự phòng.
Cabin Xe tải TMT 8T5 ST10585T được sản xuất bởi tập đoàn HOWO SINOTRUK, toàn bộ xe được sơn điện ly chống gỉ sét bền đẹp. Tầm nhìn phía trước rộng, cung cấp khả năng quan sát bao quát, đồng thời xe còn được trang bị điều hòa cung cửa lấy gió trì thoáng mát, vô lăng được áp dụng công nghệ trợ lực mới nhất, với nhiều tư thế điều khiển, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người sử dụng.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải TMT 8T5 Sinotruk |
|
Model |
ST10585T |
Công thức bánh xe |
4x2R |
Thông số kích thước |
|
Kích thước bao (D x R x C) (mm) |
9060 X 2420 X 3580 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5170 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1810/1790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
180 |
Thùng hàng |
|
Loại thùng |
Thùng lắp cố định trên xe |
Kích thước trong (D x R x C) (mm) |
6850 X 2280 X 805/2150 |
Thông số về trọng lượng |
|
Trọng lượng bản thân (kG) |
5690 |
Trọng tải (kG) |
8400 |
Số người cho phép chở kể các người lái (người) |
03 (195kG) |
Trọng lượng toàn bộ (kG) |
14285 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) |
79 |
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) |
32,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
8,41 |
Động cơ |
|
Kiểu loại |
YC4E140-33 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cm3) |
4257 |
Tỷ số nén |
17 : 1 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
102x118 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) |
105/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) |
343/1800-2100 |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Dẫn động |
Cơ khí |
Số tay số |
6 số tiến + 1 số lùi |
Tỷ số truyền |
6,314; 3,913; 2,262; 1,393;1,000; 0,788; R5,874 |
Bánh xe và lốp xe |
|
Trục 1 (02 bánh) |
9.00-20 |
Trục 2 (04 bánh) |
9.00-20 |
Hệ thống phanh |
Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
Phanh đỗ xe |
Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau |
Hệ thống treo |
- Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống lái |
|
Kiểu loại |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Tỷ số truyền |
17,76 |
ÔTÔ TMT CHI NHÁNH TP.HCM
Địa chỉ: 1454 QL1A, P. Thới An, Quận 12, HCM Xem bản đồ
Điện thoại: 0909 164 333
Copyright TMT - Thiết kế website bởi TPO GROUP